Vũ khí trong Rune Factory 5

Vũ khí (Weapon) trong Rune Factory 5

Có ám loại vũ khí xuất hiện trong Rune Factory 5.

Kiếm một tay

Kiếm một tay (片 手 剣 か た て, Katate) cho phép tấn công ổn định mà không bị đứt.

JP  (zzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzz) ENG Buy Sell ATK DEF MATK VIT INT ATR STUN CRIT
ブロードソード Broadsword 90 23 5 0 0 0 0 6 0
スティールソード Steel Sword 1210 42 29 0 0 0 0 6 0
スティールソード改 Steel Sword+ 3320 70 48 0 0 0 0 6 0
カトラス Cutlass 6380 138 58 0 0 0 0 6 0
まごの手 Back Scratcher 800 90 69 0 20 0 0 20 5
ベジタブレード Veggieblade 6250 500 80 0 32 20 0 EARTH 6 0
スプーン Spoon 7800 750 92 0 16 0 0 6 0
アクアソード Aquasword 11800 780 128 0 3 0 0 WATER 6 0
バッファキラーイ Baffakiraai 13000 650 155 0 0 0 0 6 0
大地の剣 Daichi no Ken 18500 925 164 0 0 0 0 Earth 6 0
ディフェンダー Defender 26800 640 188 15 0 0 0 6 0
剣草のつるぎ Plant Sword 1000 215 0 48 0 35 6 0
バーニングソード Burning Sword 35500 800 224 0 5 0 0 Fire 6 0
ゴージャスソード Gorgeous Sword 100000 2400 232 0 0 0 -5 6 0
ガイアソード Gaia Sword 59200 1000 307 0 20 0 0 Earth 6 0
三枚刃ソード 3-Bladed Sword 66000 3300 355 0 0 0 0 6 0
ラックブレード Luck Blade 77777 950 388 0 0 0 0 20 10%
プラチナソード Platinum Sword 95730 2100 428 0 0 0 0 6 0
ウィンドソード Windsword 104475 2400 496 0 30 0 0 Wind 6 0
カオスブレード Chaos Blade 125105 3500 549 0 35 0 0 Dark 6 0
紅桜 Sakura 155400 2320 590 0 5 0 0 Dark 6 0
サンスパーダ Sunspot 308900 3600 692 0 30 0 0 Fire 6 0
デュランダル Durendal 999999 4800 800 30 0 0 0 6 0
スプリングソード Spring Sword 5000 920 0 20 0 0 6 0
エリアルブレード Arial Blade 5600 1000 0 100 0 0 Wind 6 0
クリスタルブレード Crystal Blade 17500 1224 0 0 0 0 6 0
グランテール Grantale 5400 1352 0 250 0 0 Earth 6 0
スマッシュブレード Smash Blade 7000 1880 0 0 0 0 12 15%
デスジュラード Icifier 8500 2270 0 700 0 0 Water 6 0
ソウルイーター Soul Eater 11000 3720 0 1500 0 0 6 0
レーヴァンテイン Raventine 12500 4300 0 1800 0 0 Fire 6 0
スターセイバー Star Saber 9500 5150 0 1800 0 0 Wind 6 0
プラチナソード改 Platinum Sword+ 8700 6050 0 0 0 0 6 0
ドラグスレイヤー Dragon Slayer 23000 7000 0 0 0 0 6 0
ルーンブレード Rune Blade 50000 8700 0 5000 0 0 Light 6 0
グラディウス Gladius 58000 9800 0 1000 0 0 12 10%
レジェンドオブルーン Rune Legend 120000 9999 0 9999 0 0 6 0
Kiếm hai tay

Kiếm hai tay (両 手 剣 り ょ う て け ん, Ryoute Ken) cung cấp các đòn tấn công với khả năng tấn công cao và phạm vi tấn công.

Spear (Thương)

Spear Tầm xa giúp tránh xa kẻ thù

Axe (Rìu)

Sức mạnh của đòn rìu và tỷ lệ chí mạng cao là điểm hấp dẫn

Hammer (cây búa)

Búa (ハ ン マ ー, Hanma) có sức tấn công cao và có thể làm choáng kẻ thù.

Twin Blades (Song kiếm)

Song kiếm Có thể thực hiện các cuộc tấn công nhanh chóng và liên tục

Fists (Móng vuốt)

Móng vuốt (拳 こ ぶ し, Kobushi) có thể được sử dụng để tấn công nhanh và ném kẻ thù.

Staff (Phép)

Staves (杖 つ え, Tsue) được sử dụng cho các cuộc tấn công phép thuật và tích điện.

Sưu tầm: Caycodon.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *